|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chế
1 dt. Tang: để chế khăn chế.
2 dt. Lời của vua phong thưởng cho công thần, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu.
3 đgt. Nhạo để làm cho xấu hổ, e thẹn: bị bạn chế chế hai đứa lấy nhau.
4 đgt. Rót thêm vào để phát huy tác dụng: chế thêm dầu.
5 Làm ra, tạo ra: chế ra một sản phẩm mới.
|
|
|
|