Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [3, 10] U+914C
酌 chước
zhuo2
  1. Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. ◎Như: tiểu chước uống xoàng, độc chước uống một mình.
  2. Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. ◎Như: thương chước bàn liệu.

斟酌 châm chước
酌奪 chước đoạt
酌定 chước định
酌酒 chước tửu
酌量 chước lượng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.