Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
退



Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+9000
退 thối, thoái
tui4
  1. (Động) Lui, lùi. Đối lại với tiến . ◎Như: thối binh 退 lui binh, học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối , 退 sự học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi.
  2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇Luận Ngữ : Cầu dã thối, cố tiến chi 退, (Tiên tiến ) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
  3. (Động) Nhún nhường. ◎Như: thối nhượng 退 nhún nhường, khiêm thối 退 khiêm cung nhún nhường.
  4. (Động) Rút lui. ◎Như: thối tịch 退 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), công thành thân thối 退 công nên thì rút lui.
  5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎Như: thối hưu 退 về hưu.
  6. (Động) Trừ sạch. ◎Như: bệnh thối 退 bệnh khỏi. ◇Tây du kí 西: Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu , 退, 使, , (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
  7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎Như: thối hôn 退 bãi bỏ hôn nhân.
  8. (Động) Suy giảm. ◎Như: thối thiêu 退 giảm sốt, thối sắc 退 phai màu, học nghiệp thối bộ 退 việc học kém sút. ◇Tô Thức : Lão bệnh tự ta thi lực thối 退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích ) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
  9. (Động) Trả lại. ◎Như: hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán , 退 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
  10. Ta quen đọc là chữ thoái.

屏退 bính thoái
急流勇退 cấp lưu dũng thoái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.