Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88D8
裘 cừu
qiu2
  1. (Danh) Áo lông cừu. ◇Nguyễn Du : Tệ tận điêu cừu bất phục Tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê 西, (Tô Tần đình ) Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).
  2. (Động) Cơ cừu nối được nghiệp trước.

弓裘 cung cừu
氈裘 chiên cừu
箕裘 cơ cừu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.