Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
箕裘


箕裘 cơ cừu
  1. Thúng, sàng hoặc nia và áo da cừu. Con nhà làm thúng tất học được nghề thúng, con nhà làm áo da tất học đường nghề làm áo da. Ý nói, con cháu giòng thế nào cũng học được nghề nghiệp của cha ông.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.