Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [5, 8] U+5777
坷 khả, kha
ke3, ke1
  1. Khảm khả gập ghềnh, nói bóng là sự làm không được trôi chảy. Ta quen đọc là khảm kha. ◇Đặng Trần Côn : Để sự đáo kim thành khảm kha (Chinh Phụ ngâm ) Việc gì đến nay thành trắc trở. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trách trời sao để lỡ làng.

坎坷 khảm kha, khảm khả



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.