Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
坎坷


坎坷 khảm kha, khảm khả
  1. Đất không bằng phẳng. ☆Tương tự: khi khu . ★Tương phản: bình chỉnh .
  2. Trắc trở, không thuận lợi, không thỏa chí. ◇Liêu trai chí dị : Di tọa tựu tháp, cáo tố khảm kha, từ chỉ bi trắc , , (Trần Vân Tê ) Đến ngồi bên giường, kể lể cảnh ngộ long đong, lời lẽ xót xa bùi ngùi. Cũng viết là khảm kha . ☆Tương tự: lao đảo . lạc phách , sá sế . ★Tương phản: thuận lợi .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.