Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 27 厂 hán [12, 14] U+53AD
厭 yếm, áp, yêm, ấp
厌 yan4, ya1, yan1
  1. (Động) No đủ, thỏa mãn. Cũng viết là yếm . ◎Như: tham đắc vô yếm tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
  2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: yếm văn chán nghe, yếm thế chán đời.
  3. Một âm là áp. (Động) Đè, ép. Cũng như áp . ◇Tuân Tử : Như tường áp chi (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : Đông áp chư hầu chi quyền (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
  4. Một âm là yêm. (Tính) Yên. ◎Như: yêm yêm yên tĩnh.
  5. Một âm là ấp. (Tính) Ướt át. ◎Như: ấp ấp ướt át, láp nháp.

厭舊喜新 yếm cựu hỉ tân
厭氣 yếm khí
厭人主義 yếm nhân chủ nghĩa
厭惡 yếm ố
厭倦 yếm quyện
厭世 yếm thế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.