|
Từ điển Hán Việt
醜
Bộ 164 酉 dậu [10, 17] U+919C 醜 xú 丑 chou3- (Tính) Xấu, khó coi (tướng mạo). ◎Như: hình mạo đoản xú 形貌短醜 hình dạng thấp bé xấu xí.
- (Tính) Xấu xa, không tốt. ◎Như: xú danh 醜名 tiếng xấu. ◇Sử Kí 史記: Hạng Vũ vi thiên hạ tể, bất bình. Kim tận vương cố vương ư xú địa, nhi vương kì quần thần chư tướng thiện địa 項羽為天下宰, 不平. 今盡王故王於醜地, 而王其群臣諸將善地 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương làm chúa tể thiên hạ, nhưng không công bình. Nay phong cho tất cả các vua cũ làm vương ở những đất xấu, còn cho quần thần, tướng tá của ông ta làm vương ở những nơi đất tốt.
- (Tính) Nhơ nhuốc, ô uế. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Hạnh mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình 行莫醜於辱先, 詬莫大於宮刑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đạo cư xử không gì nhơ nhuốc bằng làm nhục tổ tiên, sự nhục nhã không gì nặng hơn bị cung hình.
- (Động) Ghét. ◇Tả truyện 左傳: Ố trực xú chánh 惡直醜正 (Chiêu Công nhị thập bát niên 昭公二十八年) Ghét ngay ghét phải.
- (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◇Sử Kí 史記: Dĩ tu tiên quân tông miếu xã tắc, quả nhân thậm xú chi 以羞先君宗廟社稷, 寡人甚醜之 (Ngụy thế gia 魏世家) Để tủi cho tông miếu xã tắc của tổ tiên, quả nhân rất hổ thẹn.
- (Động) Giống như, cùng loại. ◇Mạnh Tử 孟子: Kim thiên hạ địa xú đức tề 今天下地醜德齊 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Nay trong thiên hạ đất giống nhau, đức ngang nhau.
- (Danh) Sự xấu xa, việc không vinh dự.
- (Danh) Người xấu xa, đê tiện.
- (Danh) Họ Xú.
|
惡醜 ác xú
|
|
|
|