Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82B1 花 hoa hua1- (Danh) Hoa, hoa của cây cỏ. ◎Như: cúc hoa 菊花 hoa cúc. ◇Thôi Hộ 崔護: Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
- (Danh) Nốt đậu. ◎Như: Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa 種花, lên đậu mùa gọi là thiên hoa 天花.
- (Danh) Nhà trò, con hát.
- (Danh) Năm đồng tiền gọi là một hoa.
- (Tính) Lang lổ, sặc sỡ, vẽ vời thuê thùa. ◎Như: hoa bố 花布 vải hoa.
- (Tính) Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. ◎Như: hoa danh 花名 một bộ có nhiều tên.
- (Động) Hao phí. ◎Như: hoa phí 花費 tiêu phí nhiều.
|