|
Từ điển Hán Việt
膚
Bộ 130 肉 nhục [11, 15] U+819A 膚 phu 肤 fu1- (Danh) Da. ◎Như: thiết phu chi thống 切膚之痛 đau như cắt (vào da).
- (Danh) Lượng từ: vốc bốn ngón tay lại gọi là phu. Một cách đong lường của đời xưa, cũng như ta xúc vào tay khum bốn ngón tay lại gọi là một lẻ..
- (Danh) Thịt heo.
- (Danh) Thịt thái thành miếng.
- (Tính) Bên ngoài, ở ngoài vào, nông cạn. ◎Như: phu thụ chi tố 膚受之愬 sự cáo mách ở ngoài (trong không có tội thực), mạt học phu thụ 末學膚受 học thuật không tinh, hiểu biết không sâu, phu thiển 膚淺 nông cạn, phu phiếm 膚泛 nông nổi. ◇Luận Ngữ 論語: Tẩm nhuận chi trấm, phu thụ chi tố, bất hành yên, khả vị minh dã dĩ hĩ 浸潤之譖, 膚受之愬, 不行焉, 可謂明也已矣 (Nhan Uyên 顏淵) Những lời gièm pha thấm nhuần, những lời vu cáo ngoài da, (những lời đó) nếu không tác động gì đến ta, thì có thể gọi là sáng suốt.
- (Tính) To lớn. ◎Như: phu công 膚功 công lớn. ◇Thi Kinh 詩經: Bạc phạt Hiểm Duẫn, Dĩ tấu phu công 薄伐玁狁, 以奏膚公 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Hãy đi đánh rợ Hiểm Duẫn, Để dâng lên công lao to lớn.
|
剝膚 bác phu 皮膚 bì phu 肌膚 cơ phu
|
|
|
|