Bộ 110 矛 mâu [4, 9] U+77DC 矜 căng, quan jin1, guan1, qin2- (Động) Thương tiềc, xót thương. ◎Như: căng mẫn 矜憫 xót thương. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử tôn hiền nhi dong chúng, gia hỉ nhi căng bất năng 君子尊賢而容眾, 嘉喜而矜不能 (Tử Trương 子張) Người quân tử tôn trọng người hiền mà dung nạp mọi người, khen người lương thiện mà thương xót kẻ bất tài.
- (Động) Tự khoe mình. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hướng lão đại niên căng quắc thước 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
- (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎Như: căng trì 矜持 giữ gìn. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
- (Động) Kính trọng, chuộng. ◎Như: căng thức 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇Hán Thư 漢書: ... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
- (Tính) Kiêu ngạo. ◎Như: kiêu căng 驕矜 kiêu ngạo. ◇Hàn Dũ 韓愈: Diện hữu căng sắc 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
- (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
- Một âm là quan. (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. Thông quan 鰥.
- (Động) Đau bệnh. Thông quan 瘝.
|