Bộ 106 白 bạch [3, 8] U+7684 的 đích, để de5, di2, di4- (Danh) Cái đích để bắn tên. ◎Như: mục đích 目的 cái chỗ chí mình muốn đạt tới. ◇Vương Sung 王充: Luận chi ứng lí, do thỉ chi trúng đích 論之應理, 猶矢之中的 (Luận hành 論衡, Siêu kì 超奇) Bàn luận hợp lí, cũng như tên bắn trúng đích.
- (Phó) Xác thực, chân xác, đúng là. ◎Như: đích xác 的確.
- (Trợ) Trợ từ kết cấu: (1) Đặt sau hình dung từ. ◎Như: mĩ lệ đích phong cảnh 美麗的風景 phong cảnh đẹp, thông minh đích tiểu hài 聰明的小孩 đứa trẻ thông minh. (2) Đặt sau danh từ hoặc đại danh từ: của, thuộc về. ◎Như: ngã đích thư 我的書 sách của tôi, thái dương đích quang 太陽的光 ánh sáng (của) mặt trời. (3) Đặt sau phó từ. Dùng như địa 地. ◎Như: mạn mạn đích tẩu 慢慢的走 đi chậm chậm.
- Một âm là để. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị khẳng định hoặc tăng cường ngữ khí. ◎Như: hảo để 好的 tốt đấy.
|