Bộ 86 火 hỏa [3, 7] U+707C 灼 chước zhuo2- Đốt, nướng. ◎Như: bị hỏa chước thương 被火灼傷 bị lửa đốt phỏng.
- Chiếu sáng. ◎Như: dĩ chúc chước chi 以燭灼之 lấy đuốc chiếu sáng.
- Sáng tỏ, tỏ rõ, rực rỡ. ◎Như: chân tri chước kiến 真知灼見 cái biết thật, sự thấy rõ.
- Gấp vội. ◎Như: tiêu chước 焦灼 sốt ruột.
|