Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [3, 7] U+707C
灼 chước
zhuo2
  1. Đốt, nướng. ◎Như: bị hỏa chước thương bị lửa đốt phỏng.
  2. Chiếu sáng. ◎Như: dĩ chúc chước chi lấy đuốc chiếu sáng.
  3. Sáng tỏ, tỏ rõ, rực rỡ. ◎Như: chân tri chước kiến cái biết thật, sự thấy rõ.
  4. Gấp vội. ◎Như: tiêu chước sốt ruột.

昭灼 chiêu chước
灼明 chước minh
灼爍 chước thước
灼艾 chước ngải
灼見 chước kiến
灼灼 chước chước



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.