|
Từ điển Hán Việt
核
Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6838 核 hạch he2, hu2- Hạt, hột quả. ◎Như: đào hạch 桃核 hạt đào.
- Hạt nhân, nhân. ◎Như: tế bào hạch 細胞核 nhân tế bào, nguyên tử hạch 原子核 hạt nhân nguyên tử.
- Nguyên tử hạch 原子核 gọi tắt là hạch. ◎Như: hạch năng 核能 nguyên tử năng.
- Đối chiếu, kiểm tra, khảo xét. ◎Như: khảo hạch 考核 sát hạch, hạch toán 核算 xem xét tính toán.
- Đúng, chính xác, chân thực. ◇Hán Thư 漢書: Tán viết: Kì văn trực, kì sự hạch 贊曰: 其文直, 其事核 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Khen rằng: Văn chương của ông thì ngay thẳng, sự việc ông (mô tả) thì chân thực.
- Tổng hạch 總核 tính gộp, cùng nghĩa với chữ hạch 覈.
|
察核 sát hạch 核武 hạch vũ 種核 chủng hạch 核果 hạch quả
|
|
|
|