Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6838
核 hạch
he2, hu2
  1. Hạt, hột quả. ◎Như: đào hạch hạt đào.
  2. Hạt nhân, nhân. ◎Như: tế bào hạch nhân tế bào, nguyên tử hạch hạt nhân nguyên tử.
  3. Nguyên tử hạch gọi tắt là hạch. ◎Như: hạch năng nguyên tử năng.
  4. Đối chiếu, kiểm tra, khảo xét. ◎Như: khảo hạch sát hạch, hạch toán xem xét tính toán.
  5. Đúng, chính xác, chân thực. ◇Hán Thư : Tán viết: Kì văn trực, kì sự hạch : , (Tư Mã Thiên truyện ) Khen rằng: Văn chương của ông thì ngay thẳng, sự việc ông (mô tả) thì chân thực.
  6. Tổng hạch tính gộp, cùng nghĩa với chữ hạch .

察核 sát hạch
核武 hạch vũ
種核 chủng hạch
核果 hạch quả



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.