|
Từ điển Hán Việt
捏
Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+634F 捏 niết nie1- (Động) Nặn, nắn. ◎Như: niết giáo tử 捏餃子 nắn bánh bột (sủi cảo), niết nê nhân nhi 捏泥人兒 nặn hình người đất.
- (Động) Cấu, véo, nhón (dùng ngón tay cái kẹp lại với những ngón tay khác), toát ra (nghĩa bóng). ◎Như: niết tị tử 捏鼻子 nhéo mũi, niết nhất bả lãnh hãn 捏一把冷汗 toát mồ hôi lạnh (vì sợ hãi).
- (Động) Cầm, nắm. ◇Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: Yêm niết trụ giá ngọc bội, mạn mạn đích hành tương khứ 俺捏住這玉佩, 慢慢的行將去 (Trâu Mai Hương 㑳梅香, Đệ nhất chiết) Ta cầm lấy cái vòng ngọc, thong thả đi ra.
- (Động) Bịa đặt, co kéo phụ hội đặt điều, hư cấu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Khủng thị phi chi khẩu niết tạo hắc bạch 恐是非之口捏造黑白 (Cát Cân 葛巾) Sợ miệng thị phi đặt điều đen trắng.
- Tục viết là 揑.
|
架詞誣捏 giá từ vu niết
|
|
|
|