Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+6155
慕 mộ
mu4
  1. (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như: tư mộ tưởng niệm, nhung nhớ.
  2. (Động) Yêu, mến, quyến luyến. ◎Như: nhụ mộ quấn quýt như trẻ con đeo theo cha mẹ, mộ danh yêu mến tiếng tăm, ngưỡng mộ kính ngưỡng.
  3. (Danh) Họ Mộ.

愛慕 ái mộ
感慕 cảm mộ
仰慕 ngưỡng mộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.