Bộ 41 寸 thốn [8, 11] U+5C08 專 chuyên 专 zhuan1- (Tính) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc. ◎Như: chuyên chú 專注 để hết tâm trí, hết sức chú ý.
- (Tính) Một mình. ◎Như: chuyên mĩ 專美 đẹp có một, chuyên lợi 專利 lợi chỉ một mình được.
- (Tính) Đặc biệt. ◎Như: chuyên trường 專長 chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
- (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎Như: chuyên chánh 專政 nắm hết quyền chính, độc tài. ◇Hán Thư 漢書: Quang chuyên quyền tự tứ 光專權自恣 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
- (Danh) Họ Chuyên.
|