|
Từ điển Hán Việt
定
定 Hán Việt: định, đính (8n) Bộ thủ: 宀 Số nét: 8 Âm Nhật: ジョウ/ テイ さだ・める
① Ðịnh, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. ② Dẹp cho yên, như an bang định quốc 安邦定國 yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh 昏定晨省 tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không. ③ Ðịnh liệu, như thẩm định 審定 xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm. ④ Ðịnh hẳn, như định nghĩa 定義 định nghĩa cứ thế là đúng. ⑤ Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định, như thương định 商定 bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định 文定, hạ định 下定, v.v. ⑥ Tĩnh, nhà Phật có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định vậy. ⑦ Một âm là đính. Sao đính. ⑧ Cái trán, như lân chi đính 麟之定 trán con lân.
|
|
|
|