|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déconfiture
| [déconfiture] | | danh từ giống cái | | | sự tan vỡ, sự thất bại. | | | La déconfiture d'un parti politique | | sự tan vỡ của một đảng chính trị | | | (luật học; pháp lý) tình trạng không có khả năng chi trả. | | | Tomber en déconfiture | | rơi vào tình trạng không có khả năng chi trả | | phản nghĩa Succès, triomphe |
|
|
|
|