| ◎ | ['beərə] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | người đem thư hoặc thông báo tới |
| | ☆ | I'm the bearer of good news |
| | Tôi là người đem tin vui đến |
| | ■ | người được thuê để khiêng đồ (trong một chuyến đi chẳng hạn); người khuân vác |
| | ■ | người giúp khiêng quan tài; người đạo tỳ |
| | ■ | người có séc được chi trả theo yêu cầu |
| | ☆ | this cheque is payable to the bearer |
| | séc này có thể được chi trả cho người cầm séc |