sự chuyển tải (việc chuyên chở hàng hoá.. giữa hai con sông; chuyến đi bằng canô) đoạn đường chuyển tải, nơi chuyển tải
ngoại động từ
chuyển tải (hàng hoá)
/'pɔ:tidʤ/
danh từ sự mang, sự khuân vác, sự chuyên chở tiền khuân vác, tiền chuyên chở sự chuyển tải (sự khuân vác thuyền, hàng hoá... qua một quâng đường giữa hai con sông, hoặc qua một khúc sông không đi lại được) quâng đường phải chuyển tải, khúc sông phải chuyển tải