|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
lumber 
danh từ
gỗ xẻ, gỗ làm nhà
đồ kềnh càng; đồ bỏ đi; đồ tập tàng
đống lộn xộn
mỡ thừa (trong người)
động từ
chất đống bề bộn, để ngổn ngang, để lộn xộn
chứa chất (những cái vô ích)
đốn gỗ
lumber | ['lʌmbə] |  | danh từ | |  | gỗ xẻ, gỗ làm nhà | |  | đồ kềnh càng; đồ bỏ đi; đồ tập tàng | |  | đống lộn xộn | |  | mỡ thừa (trong người) |  | động từ | |  | chất đống bề bộn, để ngổn ngang, để lộn xộn | |  | a room lumbered with all sorts of rubbish | | phòng chất đống mọi loại đồ tập tàng | |  | chứa chất (những cái vô ích) | |  | mind lumbered up with useless facts | | trí óc chứa chất toàn những sự kiện vô ích | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đốn gỗ | |  | to lumber by (past) | |  | kéo lê ầm ầm, kéo lết ì ạch | |  | the heavy lorries lumbered by | | những chiếc xe tải nặng nề ầm ầm lết qua |
|
|
|
|