 | ['kɔmpleks] |
 | tính từ |
|  | phức tạp, rắc rối |
|  | a complex question/argument/theory |
| một vấn đề/lý lẽ/lý thuyết phức tạp |
|  | do nhiều bộ phận liên hệ chặt chẽ với nhau hợp thành; phức hợp |
|  | complex sentence |
| câu phức (câu có mệnh đề phụ) |
|  | a complex system/network |
| một hệ thống/mạng lưới phức tạp |
 | danh từ |
|  | nhóm những cái gì có quan hệ với nhau hoặc giống nhau; khu liên hợp |
|  | a big industrial complex |
| một khu liên hợp công nghiệp lớn |
|  | a sports/leisure complex |
| một khu liên hợp thể thao/giải trí |
|  | nỗi lo sợ ám ảnh |
|  | he has a complex about his weight/has a weight complex |
| nó luôn luôn lo lắng về sức nặng của cơ thể nó |
|  | trạng thái tâm thần không bình thường do kinh nghiệm cũ hoặc những ham muốn bị dồn nén gây ra; phức cảm; mặc cảm |
|  | a persecution complex |
| mặc cảm bị ngược đãi |
|  | inferiority complex |
|  | (tâm lý học) phức cảm tự ti |
|  | superiority complex |
|  | (tâm lý học) phức cảm tự tôn |