 | [ə'lɔη] |
 | phó từ |
|  | tiến lên; về phía trước |
|  | the policeman told the crowd to move along |
| người cảnh sát bảo đám đông di chuyển lên |
|  | come along or we'll be late |
| đi đi, nếu không thì chúng ta muộn mất |
|  | cùng với ai hoặc cái gì |
|  | come to the party and bring some friends along |
| hãy đến dự liên hoan và rủ thêm mấy người bạn cùng đi |
|  | he took his dog along (with him) to work |
| anh ta dắt con chó đi theo (với anh ta) đến nơi làm việc |
|  | I'll be along in a few minutes |
| vài phút nữa tôi sẽ đi theo |
|  | along with something |
|  | cùng với cái gì |
|  | tobacco is taxed in most countries, along with alcohol |
| thuốc lá cùng với rượu đều bị đánh thuế ở hầu hết các nước |
|  | how are you getting along? |
| thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao? |
|  | I knew it all along |
| tôi biết câu chuyện đó ngay từ đầu; tôi biết suốt từ đầu đến đuôi câu chuyện đó |
 | giới từ |
|  | từ một đầu đến (hay hướng tới) đầu kia của (cái gì); dọc theo |
|  | to walk along the road |
| đi dọc theo con đường |
|  | along the river |
| dọc theo con sông |
|  | to go along the corridor |
| đi dọc theo hành lang |
|  | flowers grow along the side of the wall |
| hoa mọc dọc theo bờ tường |
|  | you can picnic along the river bank |
| anh có thể đi picnic dọc theo bờ sông |