Chuyển bộ gõ


Từ điển American Heritage Dictionary 4th
tacit


tac·it (tăsʹĭt)adj.
1. Not spoken:
indicated tacit approval by smiling and winking.
2.
a. Implied by or inferred from actions or statements:
Management has given its tacit approval to the plan.
b. Law. Arising by operation of the law rather than through direct expression.
3. Archaic. Not speaking; silent. [Latin tacitus, silent, past participle of tacēre, to be silent.] tacʹit·ly adv.tacʹit·ness n.

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tacit"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.