Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
text





text
[tekst]
danh từ
phần viết hoặc in chính của một cuốn sách hoặc một trang (khác với chú thích, biểu đồ, minh hoạ...); bản văn
too much text and not enough pictures
quá nhiều chữ và ít tranh
the index refers the reader to pages in the text
bản mục lục chỉ dẫn cho người đọc tìm các trang trong bài
nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..)
the full text of the Prime Minister's speech
toàn bộ nguyên văn bài nói của Thủ tướng
a corrupt text
một nguyên bản đã bị sai lạc (do có nhiều lỗi khi sao chép)
chủ đề, đề mục, đề tài
to stick to one's text
nắm vững chủ đề, không đi ra ngoài đề
đoạn trích từ kinh thánh (làm chủ đề cho bài thuyết giáo)
sách, vở kịch... được quy định để học hoặc làm một phần của chương trình học
Hamlet is a set text for A level this year
Hamlet là một vở kịch quy định cho trình độ A năm nay


/tekst/

danh từ
nguyên văn, nguyên bản
bản văn, bài đọc, bài khoá
đề, đề mục, chủ đề
to stick to one's text nắm vững chủ đề, không đi ra ngoài đề
đoạn trích (trong kinh thánh)
(như) textbook
(như) text-hand

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "text"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.