Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gratter


[gratter]
ngoại động từ
gãi
Gratter le dos
gãi lưng
cạo, cào, nạo
Gratter un mur
cạo tường
Les poules grattent le fumier
gà cào đống phân
Vin qui gratte le gosier
(nghĩa bóng) rượu uống cào họng
(thân mật) kiếm chác, bớt xén
Rien à gratter là
không kiếm chác gì ở đấy được
(nghĩa bóng) khơi lại, gợi lại
Gratter une Plaie du cœur
gợi lại vết thương lòng
(thể dục thể thao) vượt
Coureur cycliste qui gratte ses concurrents
người đua xe đạp vượt đối thủ
gratter la terre
cày nông
gratter la terre avec ses ongles
đành chịu vất vả
gratter le papier
làm nghề cạo giấy (xem grattepapier)
gratter le pavé
khốn khổ
nội động từ
cào cào
Gratter à la porte
cào cào ngoài cửa
gãi
Gratter de la guitare
gãi đàn ghita (chơi ghita tồi)
(thông tục) làm việc
Il a dû gratter tout le weekend pour terminer son projet
anh ta đã phải làm việc suốt kì nghỉ cuối tuần để hoàn thành dự án của mình



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.