fictitious
fictitious | [fik'ti∫əs] |  | tính từ | |  | được tưởng tượng hoặc bịa ra; không có thật; hư cấu | |  | the account he gives of his childhood is quite fictitious | | câu chuyện anh ta kể về thời thơ ấu của mình là hoàn toàn bịa đặt | |  | all the places and characters in my novel are entirely fictitious | | tất cả các địa điểm và nhân vật trong tiểu thuyết của tôi đều là hoàn toàn hư cấu |
giả tạo, tưởng tượng
/fik'tiʃəs/
tính từ
hư cấu, tưởng tượng, không có thực
giả a fictitious name tên giả
|
|