 | ['difrənt] |
 | tính từ |
|  | (different from / to somebody / something) (different than somebody / something) không giống ai/cái gì |
|  | he's very different from/to his brother |
| nó rất khác với anh nó |
|  | the same product with a different name |
| vẫn sản phẩm ấy nhưng mang tên khác |
|  | the room looks different with the furniture gone |
| đồ nội thất mang đi chỗ khác, gian phòng trông lạ hẳn |
|  | this visit is very different from/to last time |
| cuộc thăm viếng này rất khác với lần trước |
|  | their tastes are different from/to/than mine |
| sở thích của họ khác với sở thích của tôi |
|  | you look different than before |
| trông anh bây giờ khác với lúc trước |
|  | his appearance was very different from what I'd expected, his appearance was very different than I'd expected |
| vẻ bề ngoài của nó rất khác với cái mà tôi trông đợi |
|  | she's wearing a different dress every time I see her |
| cứ mỗi lần gặp cô ta, tôi lại thấy cô ta mặc một cái áo khác |
|  | tách ra, khác rõ rệt |
|  | I called on the different occasions, but he was out |
| tôi gọi ba lần khác nhau, nhưng anh ấy đều đi vắng |
|  | they are sold in different colours |
| hàng bán có nhiều màu khác nhau |
|  | at different times |
| nhiều lần, nhiều phen |
|  | different kettle of fish |
|  | người hoặc vật khác hẳn người hoặc vật được đề cập trước đây |
|  | to sing a different song/tune |
|  | thay đổi ý kiến hoặc thái độ |
|  | (as) different as chalk and/from cheese |
|  | hoàn toàn khác nhau, khác nhau hẳn |