cynic
cynic | ['sinik] |  | danh từ | |  | người ủng hộ thuyết khuyển nho | |  | người hoài nghi, người yếm thế | |  | người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt | | tính từ + Cách viết khác: (cynical) /'sinikəl/ | |  | (cynic, cynical) khuyển nho | |  | hoài nghi, yếm thế | |  | hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt | |  | bất cần đạo lý |
/'sinik/
danh từ
(Cynic) (triết học) nhà khuyến nho
người hoài nghi, người yếm thế
người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt
tính từ (cynical) /'sinikəl/
(cynic, cynical) khuyến nho
hoài nghi, yếm thế
hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt
bất chấp đạo lý
|
|