confus
 | [confus] |  | tính từ | |  | lộn xộn, khó phân biệt | |  | Amas confus | | đống lộn xộn | |  | Rumeur confuse | | tiếng ồn khó phân biệt | |  | tối nghĩa, không rõ, lờ mờ | |  | Style confus | | lời văn tối nghĩa | |  | Souvenir confus | | ký ức lờ mờ |  | phản nghĩa Clair, distinct, net, précis | |  | thẹn, ngượng | |  | Être confus de ses erreurs | | thẹn vì sai lầm | |  | Il est confus de vos bontés | | nó ngượng về sự tử tế của anh | |  | Avoir l'air confus | | có vẻ ngượng ngùng |
|
|