compatible 
compatible | [kəm'pætəbl] |  | tính từ | |  | hợp nhau, tương hợp | |  | they are never bosom friends, because they are never compatible | | họ chẳng bao giờ là bạn thân của nhau, vì họ chẳng bao giờ hợp nhau | |  | (tin học) tương thích | |  | these dot-matrix printers are compatible with new generation PCs | | các máy in kim này tương thích với các loại PC đời mới |
(Tech) tương thích, tương hợp
tương thích
/kəm'pætəbl/
tính từ
( with) hợp, thích hợp, tương hợp
|
|