Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
beg




beg
[beg]
động từ
(to beg from somebody; to beg for something from / of somebody) xin (tiền, thức ăn, quần áo....) coi như của cho hoặc của từ thiện; sống bằng cách đó; ăn xin
there are hundreds begging in the streets
có hàng trăm người ăn xin trên đường phố
a begging letter
bức thư cầu xin
he was so poor he had to beg (for) money from passers-by
ông ta nghèo đến nỗi phải xin tiền của khách qua đường
(to beg something of somebody; to beg somebody for something) cầu xin; khẩn cầu; van xin
set him free, I beg (of) you!
tôi van xin ông, hãy thả anh ấy ra!
May I beg a favour (of you)?
Tôi có thể xin ông một ân huệ được không?
he begged mercy (of the king)
nó cầu xin (nhà vua) ân xá
he begged (her) for forgiveness
anh ta van xin (cô ấy) tha thứ
the boy begged that he might be allowed/begged to be allowed to come with us
cậu bé đã van nài để được phép đi với chúng tôi
I beg (of) you not to take any risks
tôi van anh đừng có liều lĩnh
xin trân trọng (trong thư giao dịch)
I beg to inform you
tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
I beg to differ
(để bày tỏ sự bất đồng ý kiến với ai) xin phép cho tôi có ý kiến khác
(to beg for something) (nói về con chó) đứng trên hai chân sau, hai chân trước giơ lên chờ đợi (để xin ăn)
to beg leave to do something
xin phép làm cái gì
to beg the question
không đề cập đúng vào vấn đề đang bàn cãi, cho rằng câu hỏi gì cần có câu trả lời thì đã giải đáp rồi
Your proposal begs the question whether a change is needed at all
Đề nghị của ông không hề đề cập đến vấn đề có cần một sự thay đổi hay không
to beg somebody off
xin cho ai được thứ lỗi hoặc được tha
to beg off
xin được thứ lỗi để khỏi làm cái gì
he promised to attend but then begged off
ông ta hứa đến dự nhưng rồi cáo lỗi không đến
to go begging
không ai cần đến; bị chê
If that cake is going begging, I'll have it
Nếu cái bánh này bị chê thì tôi ăn vậy


/beg/

động từ
ăn xin, xin
to beg a meal xin một bữa ăn
cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu
xin trân trọng (trong thư giao dịch)
I beg to inform you tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
I beg to differ xin phép cho tôi có ý kiến khác
đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn) !to beg a favour of
đề nghị (ai) giúp đỡ !to beg leave to
xin phép !to beg off for something
xin miễn cho cái gì !to beg pardon
xin lỗi !to beg the question
(xem) question !to beg somebody off
xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ !to go begging
(xem) go

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "beg"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.