Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
two-way




two-way
['tu:'wei]
tính từ
(nói về vòi nước) có hai đường dẫn tới; (nói về con đường hay đường phố) trong đó xe cộ đi lại theo cả hai chiều
(nói về cái ngắt điện) cho phép dòng điện bị bật hoặc tắt từ một trong hai điểm; hai chiều
(nói về thiết bị (rađiô)) dùng để thu và phát các tín hiệu; thu phát hai chiều
(nói về thông tin giữa mọi người..) hoạt động cả hai chiều
a two-way process
một qui trình hai chiều
có hai bên tham gia vào; song phương
a two-way treaty
hiệp ước song phương



theo hai hướng, hai cách, hai đường

/'tu:'wei/

tính từ
hai chiều (đường phố); có hai đường dẫn tới (vòi nước)
(điện học) hai chiều; (rađiô) thu phát

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "two-way"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.