Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
motto




motto
['mɔtou]
danh từ, số nhiều mottoes
['mɔtouz]
câu ngắn hay nhóm từ chọn lọc dùng làm một điều chỉ dẫn hoặc quy tắc xử thế (hoặc (như) một thành ngữ chỉ mục đích hay lý tưởng của một gia đình, một đất nước, một thể chế); khẩu hiệu; phương châm
lời nhận xét, câu đố hoặc tục ngữ ngắn và dí dỏm in trên một mảnh giấy (nhất là bên trong viên kẹo giòn ngày Nô en)


/'mɔtou/

danh từ, số nhiều mottoes /'mɔtouz/
khẩu hiệu; phương châm
đề từ

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "motto"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.