Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
trojan




trojan
['troudʒən]
tính từ
(thuộc) thành Troa
the trojan war
cuộc chiến tranh thành Troa (giữa những người Hy lạp và người thành Troa (như) Homere đã mô tả)
danh từ
(Trojan) thành Troa (một thành phố cổ vùng Tiểu A)
(Trojan) người thành Troa
(nghĩa bóng) người làm việc tích cực; người chiến đấu dũng cảm
to work like a trojan
làm việc tích cực


/'troudʤən/

tính từ
(thuộc) thành Tơ-roa
the trojan war cuộc chiến tranh Tơ-roa (cổ Hy lạp)

danh từ
người thành Tơ-roa
(nghĩa bóng) người làm việc tích cực; người chiến đấu dũng cảm
to work like a trojan làm việc tích cực

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "trojan"
  • Words pronounced/spelled similarly to "trojan"
    trojan trysin

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.