hail 
/heil/
danh từ
mưa đá
loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp
a hail of questions một loạt câu hỏi dồn dập
a hail of bullets một trận mưa đạn
nội động từ
mưa đá
it hails trời mưa đá
đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)
ngoại động từ
trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
to hail down blows on someone đấm ai túi bụi
to hail curses on someone chửi ai như tát nước vào mặt
danh từ
lời chào
lời gọi, lời réo
within hail gần gọi nghe thấy được
out of hail ở xa gọi không nghe thấy được
ngoại động từ
chào
hoan hô, hoan nghênh
the crowd hailed the combatants of the liberation forces quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng
gọi, réo, hò (đò...)
nội động từ ((thường) from)
tới (từ đâu)
a ship hailing drom Shanghai một chuyến tàu từ Thượng-hải tới
thán từ
chào!
|
|