trumpeter
trumpeter | ['trʌmpitə] |  | danh từ | |  | lính kèn (người thổi kèn trompet, đặc biệt là lính kỵ binh thổi kèn lệnh) | |  | (động vật học) thiên nga kèn (kêu (như) tiếng kèn) | |  | (động vật học) chim bồ câu kèn | |  | to be one's own trumpeter | |  | tự mình khoe mình, khoe khoang khoác lác |
/'trʌmpitə/
danh từ
người thổi trompet
lính kèn
(động vật học) thiên nga kèn (kêu như tiếng kèn)
(động vật học) chim bồ câu kèn !to be one's own trumpeter
tự mình khoe mình, khoe khoang khoác lác
|
|