 | ['staifl] |
 | ngoại động từ |
|  | làm ngột ngạt, làm khó thở |
|  | the smoke filled the room and almost stifled the firemen |
| khói tràn đầy căn phòng và hầu như làm lính cứu hoả ngạt thở |
|  | dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa..) |
|  | to stifle flames with a blanket |
| dập tắt ngọn lửa bằng chân |
|  | đàn áp; kiềm chế |
|  | to stifle a rebellion |
| đàn áp một cuộc nổi loạn |
|  | to stifle a yawn |
| kìm cái ngáp |
 | danh từ |
|  | khuỷu chân sau (của ngựa) (như) stifle joint |
|  | bệnh đau khuỷu chân sau (ngựa) |