springy
springy | ['spriηi] |  | tính từ | |  | dễ co dãn, đàn hồi | |  | a springy bed | | một cái giừơng lò xo | |  | có tính chất khoẻ mạnh, sôi nổi; nhún nhảy (bước đi) | |  | a youthful springy step | | một bước đi thoăn thoắt trẻ trung |
/'spriɳi/
tính từ
co dãn, đàn hồi
nhún nhảy (bước đi)
|
|