 | [sait] |
 | danh từ, số nhiều sights |
|  | sức nhìn, thị lực; sự nhìn, khả năng nhìn |
|  | long sight |
| tật viễn thị |
|  | near sight |
| tật cận thị |
|  | loss of sight |
| sự mù, sự loà |
|  | sự nhìn, sự trông; cách nhìn |
|  | to catch sight of somebody |
| nhìn thấy ai |
|  | to translate at sight |
| nhìn và dịch ngay |
|  | tầm nhìn |
|  | to put something out of sight |
| giấu cất vật gì; lờ cái gì đi |
|  | out of my sight! |
| cút đi cho rãnh mắt!, cút đi cho khuất mắt! |
|  | cảnh, cảnh tượng; cuộc biểu diễn; sự trưng bày |
|  | roses are a sight to see |
| những bông hồng này trông thật đẹp mắt |
|  | (số nhiều) cảnh đẹp; thắng cảnh |
|  | (a sight) (thông tục) sự bừa bộn; người (vật) bừa bộn |
|  | (thông tục) số lượng nhiều |
|  | it will cost a sight of money |
| cái đó sẽ tốn khối tiền |
|  | (số nhiều) sự ngắm; máy ngắm, ống ngắm (ở súng...) |
|  | to take a careful sight before firing |
| ngắm cẩn thận trước khi bắn |
|  | line of sight |
| đường ngắm |
|  | to make a sight of oneself |
|  | ăn mặc lố lăng |
|  | out of sight, out of mind |
|  | (tục ngữ) xa mặt cách lòng |
|  | set one's sights on something |
|  | quyết tâm |
|  | a sight of something |
|  | (thông tục) rất nhiều cái gì |
|  | take a sight |
|  | ngắm hoặc quan sát bằng ống ngắm |
|  | sight unseen |
|  | không có cơ hội để xem xét, kiểm tra trước |
|  | to take a sight at (of) |
|  | (từ lóng) vẫy mũi chế giễu |
 | ngoại động từ |
|  | thấy, trông thấy, nhìn thấy; nhận thấy |
|  | quan sát, chiêm nghiệm, trắc nghiệm (một ngôi sao..) bằng ống ngắm |
|  | ngắm (súng) |
|  | lắp máy ngắm (vào súng...) |