shy
shy | [∫ai] | | tính từ | | | nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn (về người) | | | to be shy of doing something | | dè dặt không muốn làm việc gì | | | rụt rè, e lệ, bẽn lẽn (về cách cư xử..) | | | shy look | | dáng vẻ bẽn lẽn | | | nhát, dễ hoảng sợ; không dễ nhìn thấy, không dễ gần người (chim, động vật..) | | | (từ lóng) thiếu; mất | | | I'm shy 3d | | tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng | | | (trong tính từ ghép) ngại (tránh hoặc không thích điều cụ thể nào đó) | | | camera-shy | | ngại chụp ảnh | | | a publicity-shy politician | | nhà chính trị ngại xuất hiện công khai | | | shy of somebody/doing something | | | cảnh giác, sợ (người hoặc hành động) | | | shy (on/of something/somebody) | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) thiếu cái gì/ai | | nội động từ shied | | | (+ at) quay ngang, ngừng lại, khựng lại (do sợ hãi, hoảng hốt) (ngựa) | | danh từ | | | sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né | | | (thông tục) sự ném, sự liệng | | | to have a shy at | | | cố bắn trúng (mục tiêu); cố lấy cho được (cái gì) | | | thử chế nhạo (ai) | | ngoại động từ shied | | | nhảy sang một bên, né, tránh | | | (thông tục) ném, liệng | | | to shy stone | | ném đá |
/ʃai/
tính từ nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn to be shy of doing something dè dặt không muốn làm việc gì khó tìm, khó thấy, khó nắm (từ lóng) thiếu; mất I'm shy 3d tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng
danh từ sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né (thông tục) sự ném, sự liệng !to have a shy at thtục cố bắn trúng (mục tiêu); cố lấy cho được (cái gì) thử chế nhạo (ai)
động từ nhảy sang một bên, né, tránh (thông tục) ném, liệng
|
|