 | [∫el] |
 | danh từ |
|  | vỏ; mai (của trứng, hạt, quả, và một số động vật: tôm, cua, sò hến, rùa..) |
|  | to retire into one's shell |
| rút vào vỏ của mình |
|  | empty coconut shells |
| dốc hết nước trong vỏ quả dừa ra |
|  | cấu trúc tạo nên khung hoặc vỏ vững chãi; sườn, hộp |
|  | the metal shell of the aircraft engine |
| vỏ bọc bằng kim loại của động cơ máy bay |
|  | the rigid body shell of a car |
| khung sườn rắn chắc của cái ô tô |
|  | vỏ tàu; tường nhà (chưa tô) |
|  | vẻ bề ngoài |
|  | (quân sự) quả đạn pháo, đạn súng cối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạn |
|  | đốc kiếm |
|  | áo bluzông (của sĩ quan) (như) shell-jacket |
|  | (vật lý); (hoá học) vỏ, lớp (điện tích) |
|  | ion shell |
| vỏ ion |
|  | electron shell |
| lớp electron |
|  | nét đại cương (một kế hoạch) |
|  | (thơ ca) đàn lia |
|  | come out of one's shell |
|  | ra khỏi vỏ cái vỏ của mình, chan hoà với mọi người |
|  | to go/retire/withdraw into one's shell |
|  | chui vào cái vỏ của mình |
 | ngoại động từ |
|  | bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...) (như) shuck |
|  | to shell peas |
| bóc vỏ đậu |
|  | phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò |
|  | bắn pháo, nã pháo |
|  | to shell the enemy positions |
| nã pháo vào các vị trí địch |
|  | to shell off |
|  | tróc ra |
|  | to shell out (something) (for something) |
|  | (thông tục) trả tiền ((thường) là miễn cưỡng) |
convex s. (giải tích) cái bao lồi
sherical s. (cơ học) vỏ cầu
thin s. vỏ mỏng