seedy
seedy | ['si:di] |  | tính từ so sánh | |  | đầy hạt, nhiều hạt | |  | trông tiều tụy; làm ô danh; xơ xác, ũ rũ | |  | a seedy old tramp | | một ông già lang thang trông tiều tụy | |  | (thông tục) khó ở | |  | felling seedy | | cảm thấy khó ở | |  | looking seedy | | nom buồn bã | |  | có mùi cỏ dại (rượu mạnh) |
/'si:di/
danh từ
đầy hạt, sắp kết hạt
xơ xác
khó ở; buồn bã to fell seedy cảm thấy khó ở to look seedy nom buồn bã
có mùi cỏ dại (rượu mạnh)
|
|