pricking
pricking | ['prikiη] |  | danh từ | |  | sự châm, sự chích, sự chọc | |  | cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói | |  | sự đánh dấu, sự chấm câu (trên giấy, bản đồ...) |
/'prikiɳ/
danh từ
sự châm, sự chích, sự chọc
cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói
sự đánh dấu, sự chấm câu (trên giấy, bản đồ...)
|
|