practical
practical | ['præktikl] | | tính từ | | | thực hành (đối với lý thuyết) | | | practical agriculture | | nông nghiệp thực hành | | | practical chemistry | | hoá học thực hành | | | thiết thực, có ích, thích hợp với mục đích ban đầu (lúc nó được làm ra) | | | a practical mind | | đầu óc thực tế; (chế giễu) đầu óc nặng nề thực tế | | | a practical proposal | | một đề nghị thiết thực | | | đang thực hành, đang làm, đang hành nghề | | | a practical physician | | một thầy thuốc đang hành nghề | | | thực tế, trên thực tế, thực sự, quả là như vậy | | | he is the practical owner of the house | | anh ta thực tế là chủ căn nhà này | | | to have practical control of | | nắm quyền kiểm soát trên thực tế | | | thông minh trong việc thực hiện, chế tạo đồ vật (về người); nhạy cảm và có óc thực tế | | | she's very pratical | | bà ta rất khéo tay | | | for (all) practical purposes | | | trên thực tế, có ý nghĩa thực sự như thế | | | a practice koke | | | trò đùa ác ý, trò chơi khăm | | danh từ | | | (thông tục) sự kiểm tra, bài học thực hành (môn khoa học..) | | | a physics pratical | | bài thực hành về vật lý |
thực hành, thực tiễn có lợi
/'præktikəl/
tính từ thực hành (đối với lý thuyết) practical agriculture nông nghiệp thực hành practical chemistry hoá học thực hành thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực a practical mind đầu óc thực tế; (đôi khi khinh) đầu óc nặng nề thực tế a practical proposal một đề nghị thiết thực đang thực hành, đang làm, đang hành nghề a practical physician một thầy thuốc đang hành nghề thực tế, trên thực tế he is the practical owner of the house anh ta thực tế là chủ căn nhà này to have practical control of nắm quyền kiểm soát trên thực tế !a practice koke trò đùa ác ý, trò chơi khăm
|
|