pell-mell
pell-mell | ['pelmel] |  | tính từ & phó từ | |  | tán loạn, lộn xộn; hỗn độn, ngổn ngang bừa bãi | |  | the children rushed pell-mell down the stairs | | lũ trẻ tán loạn lao xuống cầu thang |  | danh từ | |  | cảnh tán loạn, tình trạng tán loạn; cảnh hỗn độn, tình trạng hỗn độn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi |
|  | [pell-mell] |  | saying && slang | |  | in a wild manner, in panic, harum-scarum | |  | When the fire alarm sounded we ran pell-mell down the hall. |
/'pel'mel/
tính từ & phó từ
hỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi
danh từ
cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi
|
|