overhaul
overhaul | ['ouvəhɔ:l] |  | danh từ | |  | sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự xem xét toàn bộ | |  | sự đại tu | |  | the engine is due for an overhaul | | máy móc buộc phải đem đi đại tu (vì hư quá nhiều) |  | [,ouvə'hɔ:l] |  | ngoại động từ | |  | tháo ra để xem xét cho kỹ; xem xét lại toàn bộ | |  | kiểm tra, đại tu (máy móc) | |  | have the engine of a car overhaul | | cho đại tu phần máy của xe hơi | |  | (hàng hải) chạy kịp, đuổi kịp, vượt |
/'ouvəhɔ:l/
danh từ
sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự xem xét toàn bộ
sự đại tu[,ouvə'hɔ:l]
ngoại động từ
tháo ra để xem xét cho kỹ; xem xét lại toàn bộ
kiểm tra, đại tu (máy móc)
(hàng hải) chạy kịp, đuổi kịp, vượt
|
|