outstrip
outstrip | [aut'strip] |  | ngoại động từ | |  | chạy nhanh hơn ai trong một cuộc đua và bỏ người đó ở lại đằng sau; bỏ xa | |  | We soon outstripped the slower runners | | Chẳng bao lâu chúng tôi đã bỏ xa những người chạy chậm hơn | |  | Demand is outstripping current production | | Nhu cầu đang vượt quá sản lượng hiện nay |
/aut'strip/
ngoại động từ
bỏ xa, chạy vượt xa, chạy nhanh hơn
giỏi hơn, có khả năng hơn
|
|